Cách đọc 44 phiên âm tiếng Anh IPA đơn giản dễ nhớ 2020

Phát âm là kỹ năng quan trọng khi bạn học tiếng Anh giao tiếp. Nhưng làm sao để phát âm chuẩn? Bạn cần phải biết cách đọc phiên âm tiếng Anh quốc tế. TOPICA Native gửi tới bạn cách đọc 44 phiên âm IPA đơn giản, dễ nhớ và dễ ứng dụng.
Download Trọn bộ Ebook ngữ pháp dành cho người mới bắt đầu
Xem thêm:
Bảng phiên âm IPA
1. Cách đọc nguyên âm Tiếng Anh
Tổng hợp ứng dụng luyện phát âm tiếng anh hiệu quả không thể bỏ qua 2020
Chúng ta có tất cả 20 nguyên âm: /ɪ/; /i:/; /ʊ /; /u:/; /e /; /ə /; /ɜ:/; /ɒ /; /ɔ:/; /æ/; /ʌ /; /ɑ:/; /ɪə/; /ʊə/; /eə/; /eɪ/; /ɔɪ/; /aɪ/; /əʊ/; /aʊ/.
Âm | Cách đọc | Ví dụ |
/ɪ / | đọc i như trong tiếng Việt | Ví dụ: kit /kɪt/, bid bɪd/ |
/e / | đọc e như trong tiếng Việt | Ví dụ: dress /dres/, test /test/ |
/æ / | e (kéo dài, âm hơi pha A) | Ví dụ: bad /bæd/, have /hæv/ |
/ɒ / | đọc o như trong tiếng Việt | Ví dụ: lot /lɒt/, hot /hɒt/ |
/ʌ / | đọc như chữ ă trong tiếng Việt | Ví dụ: love /lʌv/, bus /bʌs/ |
/ʊ / | đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt | Ví dụ: good /ɡʊd/, put /pʊt/ |
/iː/ | đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt | Ví dụ: key /kiː/, please /pliːz/ |
/eɪ/ | đọc như vần ây trong tiếng Việt | Ví dụ: make /meɪk/ hate /heɪt/ |
/aɪ/ | đọc như âm ai trong tiếng Việt | Ví dụ: high /haɪ/, try /traɪ/ |
/ɔɪ/ | đọc như âm oi trong tiếng Việt | Ví dụ: choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/ |
/uː/ | đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt | Ví dụ: blue/bluː/, two /tuː/ |
/əʊ/ | đọc như âm âu trong tiếng Việt | Ví dụ: show /ʃəʊ/, no /noʊ/ |
/aʊ/ | đọc như âm ao trong tiếng Việt | Ví dụ: mouth/maʊθ/, now /naʊ/ |
/ɪə/ | đọc như âm ia trong tiếng Việt | Ví dụ: near /nɪə(r)/, here /hɪər/ |
/eə/ | đọc như âm ue trong tiếng Việt | Ví dụ square /skweə(r)/, fair /feər/ |
/ɑː/ | đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt | Ví dụ: star /stɑːr/, car /kɑːr/ |
/ɔː/ | đọc như âm o trong tiếng Việt | Ví dụ: thought /θɔːt/, law /lɔː/ |
/ʊə/ | đọc như âm ua trong tiếng Việt | Ví dụ: poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/ |
/ɜː/ | đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt | Ví dụ: nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/ |
/i / | đọc như âm i trong tiếng Việt | Ví dụ: happy/’hæpi/, we /wiː/ |
/ə / | đọc như ơ trong tiếng Việt | Ví dụ: about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/ |
/u / | đọc như u trong tiếng Việt | Ví dụ: flu /fluː/ coop /kuːp/ |
/ʌl/ | đọc như âm âu trong tiếng Việt | Ví dụ: result /ri’zʌlt/ culture /ˈkʌl.tʃər/ |

Lưu ý:
- Khi phát âm các nguyên âm tiếng Anh này, dây thanh quản rung.
- Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
- Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý đến vị trí đặt răng.
2. Cách đọc phụ âm Tiếng Anh
Chúng ta có 24 phụ âm: / p /; / b /; / t /; /d /; /t∫/; /dʒ/; /k /; / g /; / f /; / v /; / ð /; / θ /; / s /; / z /; /∫ /; / ʒ /; /m/; /n/; / η /; / l /; /r /; /w/; / j /
Âm | Cách đọc | Ví dụ |
/p / | đọc như chữ p của tiếng Việt | Ví dụ: pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/ |
/b / | đọc như chữ b của tiếng Việt | Ví dụ: book /bʊk/, back /bæk/ |
/t / | đọc như chữ t của tiếng Việt | Ví dụ: tea /tiː/, set /set/ |
/d / | đọc như chữ d của tiếng Việt | Ví dụ: date /deɪt/, old /əʊld/ |
/k / | đọc như chữ c của tiếng Việt | Ví dụ: keep /kiːp/, school /sku:l/ |
/g / | đọc như chữ g của tiếng Việt | Ví dụ: get /ɡet/, go /ɡəʊ/ |
/ʧ / | đọc như chữ ch của tiếng Việt | Ví dụ: church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/ |
/ʤ / | phát thành âm jơ (uốn lưỡi) | Ví dụ: judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/, soldier /ˈsəʊl.dʒər/ |
/f / | đọc như chữ f của tiếng Việt | Ví dụ: fat /fæt/, rough/rʌf/ |
/v / | đọc như chữ v của tiếng Việt | Ví dụ: van /væn/, heavy /ˈhev.i/ |
/θ / | đọc như chữ th của tiếng Việt | Ví dụ: thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/ |
/ð / | đọc như chữ d của tiếng Việt | Ví dụ: that /ðæt/, smooth /smuːð/ |
/s / | đọc như chữ s của tiếng Việt | Ví dụ: son /sʌn/, cease, sister |
/z / | đọc như chữ zờ của tiếng Việt | Ví dụ: zoo /zuː/, roses /rəʊz/ |
/ʃ / | đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt | Ví dụ: ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/ |
/ʒ / | đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt | Ví dụ: pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒ.ən/ |
/h / | đọc như h của tiếng Việt | Ví dụ: hot /hɒt/, whole /həʊl/ |
/m / | đọc như m của tiếng Việt | Ví dụ: more /mɔːr/, mine /maɪn/ |
/n / | đọc như n của tiếng Việt | Ví dụ: nine /naɪn/, sun /sʌn/ |
/ŋ / | Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ) | Ví dụ: ring /riŋ/, long /lɒŋ/ |
/l / | đọc như chữ L của tiếng Việt | Ví dụ: live /lɪv/, like /laɪk/ |
/r / | đọc như chữ r của tiếng Việt | Ví dụ: rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/ |
/j / | đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu | Ví dụ: yet /jes/, use /ju:z/ |
/w / | đọc như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/ |
Xem thêm: 4000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất
Lưu ý:
-Đối với môi:
- Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
- Môi mở vừa phải (âm khó): / ɪ /, / ʊ /, / æ /
- Môi tròn thay đổi: /u:/, / əʊ /
- Lưỡi răng: /f/, /v/
-Đối với lưỡi:
- Cong đầu lưỡi chạm nướu: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /.
- Cong đầu lưỡi chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
- Nâng cuống lưỡi: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
- Răng lưỡi: /ð/, /θ/.
-Đối với dây thanh:
- Rung (hữu thanh): các nguyên âm, /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
- Không rung (vô thanh): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/
Đọc đúng phiên âm tiếng Anh chuẩn không chỉ góp phần giúp bạn phát âm tốt mà còn giúp bạn viết chính tả chính xác hơn. Thậm chí kể cả đối với những từ chưa biết, một khi bạn nắm chắc kỹ năng này thì lúc nghe được người bản xứ phát âm, bạn cũng có thể viết khá chính xác từ ấy.
Để giúp ban luyện tập dễ dàng hơn, TOPICA Native xin gửi tặng bạn VIDEO hướng dẫn luyện tập 44 âm IPA:


- Bạn mới bắt đầu học tiếng Anh?
- Bạn không biết bắt đầu từ đâu?
- Bạn muốn nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 3-6 tháng?
TOPICA Native cung cấp giải pháp học tiếng Anh trực tuyến tương tác 2 chiều với giáo viên bản ngữ hàng đầu Đông Nam Á. Tích hợp công nghệ AI hỗ trợ đào tạo, phần mềm luyện phát âm chuẩn mỹ Native Talk, giúp bạn nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 6 tháng từ con số 0.
Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học ngay tại đây: