Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
BÀI KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU 03
Hướng dẫn làm bài kiểm tra:
- Bài kiểm tra tiếng anh trực tuyển này giúp bạn kiểm tra lại kỹ năng đọc hiểu văn bản
- Bài kiểm tra gồm 10 câu và thời gian làm bài là 5p.
- Đáp án được cung cấp sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra trình độ tiếng anh.
- Trong bài sẽ có những câu dễ và những câu khó tuy nhiên bạn đừng lo lắng mà hãy làm bài theo những kiến thức mình có để có thể đánh giá được chính xác trình hộ của mình nhé!
Bài kiểm tra kỹ năng đọc 03 - Super basic
Bắt đầu
Bạn trả lời đúng %%SCORE%% / %%TOTAL%% câu.
Your answers are highlighted below.
Câu hỏi 1 |
Read the dialogue and answer the question. Jane: When is your birthday? Jack: It is on 9 June. We will have a big party. Jane: Great! Is it on Saturday? Jack: No. It is on Friday. When is his birthday party?
A | Saturday |
B | 7 June |
C | Friday |
D | 10 June |
Giải thích câu hỏi 1:
Câu hỏi hỏi về "Khi nào là tiệc sinh nhật của anh ấy?", kết hợp 2 câu trả lời của Jack để lựa chọn đáp án phù hợp. Đáp án đúng là "Friday".
Câu hỏi 2 |
Read the dialogue and answer the question. Lucy: How many hours do you sleep per day? Tom: I am so busy so I just sleep 4 hours per day. How many hours do you sleep per day? Lucy: I sleep more than 8 hours per day. How many hours does Lucy sleep per day?
A | 4 hours |
B | 8 hours |
C | 6 hours |
D | 7 hours |
Giải thích câu hỏi 2:
Câu hỏi hỏi về số giờ mà Lucy ngủ mỗi ngày. Câu nói đầu tiên của Tom có đề cập điều này. Đáp án đúng là "4 hours".
Câu hỏi 3 |
Read the dialogue and answer the question. Ted: Is it your new dress? This colour is so beautiful! Tina: Thanks. I like blue. What is your favourite colour? Ted: I like brown. What is Ted's favourite colour?
A | Red |
B | Blue |
C | Brown |
D | Grey |
Giải thích câu hỏi 3:
Câu hỏi hỏi về màu sắc yêu thích của Ted là gì, câu cuối cùng của Ted trong bài có nhắc đền điều này. Đáp án đúng là "Brown".
Câu hỏi 4 |
Read the dialogue and answer the question. Michael: I am a bit hungry. Do you want to eat something? Fred: I feel hungry too. What kind of food do you like? Michael: I like to eat seafood. Fred: I know a very good restaurant nearby. Let’s go! What kind of food does Michael like?
A | Meat |
B | Seafood |
C | Beef |
D | Chicken |
Giải thích câu hỏi 4:
Câu hỏi hỏi về loại đồ ăn mà Michael thích, câu hội thoại thứ 2 của Michael có nhắc đến điều này. Đáp án đúng là "Seafood".
Câu hỏi 5 |
Read the dialogue and answer the question. Gina: How do you get to work? Chad: I get to work by motorbike. How do you get to work? Gina: I get to work by bus. How does Chad get to work?
A | Motorbike |
B | Bus |
C | Car |
D | Bike |
Giải thích câu hỏi 5:
Câu hỏi hỏi về phương tiện đi làm của Chad, câu hội thoại đầu tiên của Chad có nhắc đến điều này. Đáp án đúng là "Motorbike".
Câu hỏi 6 |
Read the dialogue and answer the question. Bob: You are fit. How often do you exercise? Max: I exercise four times a week. Bob: Do you go to a gym? Max: Yes, I do. How often does Max exercise?
A | 4 times a month |
B | 4 times a day |
C | 4 times a week |
D | 4 times a year |
Giải thích câu hỏi 6:
Câu hỏi hỏi về tần suất mà Max tập thể dục. Câu hội thoại đầu tiên của Max có nhắc đến điều này. Đáp án đúng là "4 times a week".
Câu hỏi 7 |
Read the dialogue and answer the question. Veronica: Can I see the menu, please? Waiter: Of course! Here are your menus. Would you like something to drink? Veronica: I would like an apple juice, please. Actually, can I also have a glass of water? Waiter: Sure. Would you like to have steak and green salad? Veronica: Yes, I’d love to. What does Veronica order?
A | A menu, an apple juice, a glass of water, steak and green salad |
B | An apple juice, steak and green salad |
C | Steak and green salad |
D | An apple juice, a glass of water, steak and green salad |
Giải thích câu hỏi 7:
Câu hỏi hỏi về món mà Veronica gọi. Câu hội thoại thứ 2 và thứ 3 của cô có nhắc đến điều này. Đáp án đúng là "An apple juice, a glass of water, steak and green salad".
Câu hỏi 8 |
Read the dialogue and answer the question. Peter: This red T-shirt is discounted by 50%. It's cheap, isn't it? Elena: Yes, that is good value. Peter: I think I will take this. What does Peter buy?
A | A T-shirt |
B | A red T-shirt |
C | A red skirt |
D | A skirt |
Giải thích câu hỏi 8:
Câu hỏi hỏi về việc Peter mua gì. Dựa trên 2 câu hội thoại của Peter có nhắc đến phần này. Đáp án đúng là "A red T-shirt".
Câu hỏi 9 |
Read the dialogue and answer the question. Peter: Which sport do you play? Eddy: I play volleyball and basketball. Which sport do you play? Peter: I don’t do sport. I'm too lazy for that. What kind of sport does Eddy play?
A | Volleyball |
B | Basketball and volleyball |
C | Basketball |
D | He doesn't do sport. |
Giải thích câu hỏi 9:
Câu hỏi hỏi về loại môn thể thao mà Eddy chơi. Câu hội thoại đầu tiên của Eddy có nhắc đến phần này. Đáp án đúng là "Basketball and volleyball".
Câu hỏi 10 |
Read the dialogue and answer the question. Peter: Where are you going? Paul: I am going to the supermarket. Where are you going? Peter: I am going to the library. I need to borrow some books. Why is Peter going to the library?
A | He needs to borrow money |
B | He needs to buy some books |
C | He needs to borrow some books |
D | He needs to study |
Giải thích câu hỏi 10:
Câu hỏi hỏi về nguyên nhân mà Peter sẽ tới thư viện. Câu nói cuối cùng của Peter có nhắc đến điều này. Đáp án đúng là "He needs to borrow some books".
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra!
Vui lòng điền thông tin của bạn để xem kết quả và nhận tư vấn từ chuyên gia làm thế nào để cải thiện khả năng tiếng Anh
Vui lòng điền thông tin của bạn để xem kết quả và nhận tư vấn từ chuyên gia làm thế nào để cải thiện khả năng tiếng Anh
Có 10 câu hỏi cần hoàn thành.
Danh sách |
Trở về
Các mục bạn đã hoàn thành.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
XEM KẾT QUẢ |
Trở về
Bạn đã hoàn thành
câu hỏi
câu hỏi
Bạn đã trả lời đúng
Đúng
Sai
Partial-Credit
Bạn chưa hoàn thành bài kiểm tra!
Đáp án đúng
Đáp án bạn chọn
Chưa trả lời
Số điểm hoàn thành
Số câu bạn trả lời Đúng
Số câu bạn trả lời Sai
Số câu bạn chưa trả lời
Tổng số câu hỏi
Chi tiết câu hỏi
Kết quả
Ngày
Điểm số
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Level 1
Level 1 Level 1 Level 1 Level 2
Level 1 Level 1 Level 1 Level 3
Level 1 Level 1 Level 1 Level 4
Level 1 Level 1 Level 1 Level 5